Có 3 kết quả:

仿古 phỏng cổ倣古 phỏng cổ訪古 phỏng cổ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật hoặc văn tự mô phỏng theo lối xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước đời xưa. Noi gương xưa.

Từ điển trích dẫn

1. Tìm tòi cổ tích. ◇Tống sử 宋史: “Du danh sơn đại xuyên, sưu kì phóng cổ” 游名山大川, 搜奇訪古 (Trịnh Tiều truyện 鄭樵傳) Đi thăm núi nổi tiếng, xem sông lớn, sưu tầm sự vật lạ, tìm tòi cổ tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hiểu việc xưa.